Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất tại Hà Nội và HCM
Gói cước | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành | Thiết bị |
Sun1 (150 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 (250 Mbps) | 245.000đ | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 (≥300 Mbps)* | 330.000đ | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 (150 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 (250 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 (≥300 Mbps)* | 359.000đ | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Rất nhiều khách hàng thắc mắc tại sao Viettel thu phí hòa mạng 300.000vnd trên 1 đường truyền lắp mới?
- Nhà mạng đầu tư nhiều hơn về hạ tầng mạng lưới cũng như trang bị các thiết bị đời mới nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng.
- Băng thông cung cấp tới khách hàng trong vòng 1 năm trở lại đây đã tăng 1,5 - 2 lần.
- Khách hàng được trang bị thiết bị đời mới hơn.
Khách hàng đăng ký gói Sun3 hoặc Star3 tốc độ tối đa 1Gbps nhưng test lên được 1Gbps không?
- Để trải nghiệm được tốc độ tối đa đến 1000Mbps, Viettel khuyến khích khách hàng sử dụng máy tính hệ điều hành Windows có cổng LAN tốc độ 1 Gigabit, dùng cáp LAN kết nối trực tiếp đến Modem và truy cập Speedtest.net để kiểm tra tốc độ.
- Nếu khách hàng dúng kết nối Wifi thì tốc độ sẽ dao động trong khoảng 300-800Mbps tùy theo khoảng cách đến modem và chủng loại thiết bị của khách hàng.
- Ngoài ra tốc độ tối đa còn phụ thuộc vào điều kiện hạ tầng của khu vực cung cấp dịch vụ. Trong trường hợp khu vực cung cấp dịch vụ không được hỗ trợ, tốc độ Internet sẽ lần lượt là 500Mbps hoặc 300Mbps.
Khách hàng đăng ký gói Sun3 hoặc Star3 tốc độ tối thiểu đạt 300Mbps không?
- Viettel cam kết tốc độ tối thiểu của gói Star là 300Mbps, tốc độ cam kết quốc tế tối đa 1Gbps tùy thời điểm truy cập, tùy hình thức kết nối và tùy chủng loại thiết bị khách hàng.
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel tại Hà Nội và HCM
Tên gói | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành |
STD BOX - STAR3 (≥300M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX - STAR2 (250M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX - STAR1 (150M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX - SUN3 (≥300M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX - SUN2 (250M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX - SUN1 (150M) | 280.000đ | 240.000đ |
STD BOX - HOME (100M) | Không áp dụng | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ tại Hà Nội và HCM
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu mua thêm thiết bị mesh wifi (thiết bị phủ sóng) giá 1 thiết bị là 1.727.000vnd (đã bao gồm VAT).
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 hoặc 0366.523.555 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất tại tỉnh
Gói cước | Tốc độ | Giá cước internet | Thiết bị |
Home | 100Mbps | 165.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun1 | 150 Mbps | 189.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 | 250 Mbps | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 | ≥300 Mbps | 290.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 | 150 Mbps | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 | 250 Mbps | 255.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 | ≥300 Mbps | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Rất nhiều khách hàng thắc mắc tại sao Viettel thu phí hòa mạng 300.000vnd trên 1 đường truyền lắp mới?
- Nhà mạng đầu tư nhiều hơn về hạ tầng mạng lưới cũng như trang bị các thiết bị đời mới nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng.
- Băng thông cung cấp tới khách hàng trong vòng 1 năm trở lại đây đã tăng 1,5 - 2 lần.
- Khách hàng được trang bị thiết bị đời mới hơn.
Khách hàng đăng ký gói Sun3 hoặc Star3 tốc độ tối đa 1Gbps nhưng test lên được 1Gbps không?
- Để trải nghiệm được tốc độ tối đa đến 1000Mbps, Viettel khuyến khích khách hàng sử dụng máy tính hệ điều hành Windows có cổng LAN tốc độ 1 Gigabit, dùng cáp LAN kết nối trực tiếp đến Modem và truy cập Speedtest.net để kiểm tra tốc độ.
- Nếu khách hàng dúng kết nối Wifi thì tốc độ sẽ dao động trong khoảng 300-800Mbps tùy theo khoảng cách đến modem và chủng loại thiết bị của khách hàng.
- Ngoài ra tốc độ tối đa còn phụ thuộc vào điều kiện hạ tầng của khu vực cung cấp dịch vụ. Trong trường hợp khu vực cung cấp dịch vụ không được hỗ trợ, tốc độ Internet sẽ lần lượt là 500Mbps hoặc 300Mbps.
Khách hàng đăng ký gói Sun3 hoặc Star3 tốc độ tối thiểu đạt 300Mbps không?
- Viettel cam kết tốc độ tối thiểu của gói Star là 300Mbps, tốc độ cam kết quốc tế tối đa 1Gbps tùy thời điểm truy cập, tùy hình thức kết nối và tùy chủng loại thiết bị khách hàng.
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel tại tỉnh
Tên gói | Tốc độ | Giá cước combo |
BASIC BOX - STAR3 | ≥300M | 359.000đ |
BASIC BOX - STAR2 | 250M | 305.000đ |
BASIC BOX - STAR1 | 150M | 270.000đ |
BASIC BOX - SUN3 | ≥300M | 339.000đ |
BASIC BOX - SUN2 | 250M | 289.000đ |
BASIC BOX - SUN1 | 150M | 240.000đ |
BASIC BOX - HOME | 100M | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ tại tỉnh
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu mua thêm thiết bị mesh wifi (thiết bị phủ sóng) giá 1 thiết bị là 1.727.000vnd (đã bao gồm VAT).
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn tại tỉnh
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt)
|
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng | |
Đóng trước 18 tháng | Tặng 03 tháng | |
Đóng trước 24 tháng | Tặng 04 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Viettel là nhà cung cấp internet hàng đầu tại Việt Nam. Với đường truyền cáp quang ổn định cả trong nước với đi quốc tế. Viettel hứa hẹn sẽ đem đến cho khách hàng trải nghiệm tuyệt vời. Luôn luôn thấu hiểu người dùng với khẩu hiệu: ” Viettel ! Hãy Nói Theo Cách Của Bạn” chung tay xây dựng cộng đồng mạng lành mạnh. Để bỏ qua các vấn đề như đường truyền suy hao, chập chờn, mạng lag v.v… Còn lăn tăn gì nữa mà không đăng ký lắp mạng Viettel hôm nay. Mangviettel gửi tới khách hàng báo giá internet Viettel mới nhất
Hotline: 038 488 2229
Mục luc
Báo giá internet cáp quang Viettel
Gói cước | Tốc độ | Giá cước nội thành HN, HCM | Giá ngoại thành HN, HCM | Giá cước tỉnh |
NET 1 Plus | 60 Mbps | Không áp dụng | 185.000đ | 165.000đ |
NET 2 Plus | 80 Mbps | 220.000đ | 200.000đ | 180.000đ |
NET 3 Plus | 110 Mbps | 250.000đ | 230.000đ | 210.000đ |
NET 4 Plus | 140 Mbps | 300.000đ | 280.000đ | 260.000đ |
Internet cáp quang Viettel tại các khu vực sẽ có giá thành và ưu đãi khác. Giá cước hộ gia đình từ gói Net 1 plus đến Net 4 plus có tốc độ từ 60Mbps – 140Mbps. Gói cước Net 1 plus giá thành dao động từ 165.000đ đến 185.000đ , tuy nhiên để đảm bảo đường truyền tốt nhất cho khách hàng thì gói này không áp dùng tại nội thành HN và HCM. Từ gói Net 2 plus trở lên khu vực nào cũng được áp dụng giá cước dao động từ 180.000đ đến 220.000đ.
Tất cả các giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Chương trình khuyến mãi khi lắp internet Viettel
- Khách hàng trả trước 6 tháng tặng từ 1tháng cước
- Khách hàng trả trước 12 tháng tặng từ 2 tháng cước
- Phí lắp đặt 300.000vnd
Khi đăng ký lắp mạng Viettel khách hàng sẽ được mặc định trang bị modem wifi đi kèm.
Báo giá combo internet cáp quang + truyền hình Viettel
Gói cước | Tốc độ | Giá cước nội thành HN, HCM | Giá ngoại thành HN, HCM | Giá cước tỉnh |
NET 1 Plus | 60 Mbps | Không áp dụng | 225.000đ | 215.000đ |
NET 2 Plus | 80 Mbps | 260.000đ | 240.000đ | 230.000đ |
NET 3 Plus | 110 Mbps | 280.000đ | 260.000đ | 250.000đ |
NET 4 Plus | 140 Mbps | 315.000đ | 300.000đ | 290.000đ |
Cũng như khi đăng ký internet wifi Viettel thì đăng ký combo cáp quang và truyền hình Viettel cũng có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Mỗi gói cước có 1 giá thành khác nhau, mỗi tỉnh cũng có giá thành khác nhau. Nhưng ở đây ta nhìn thấy một điều đặc biệt là Viettel luôn hỗ trợ khách hàng băng thông tốt nhất mà giá không thay đổi. Như gói Net 3 plus giá cước combo dao động từ 250.000đ – 280.000đ nhưng băng thông tại các khu vực vẫn là 55Mbps. Hay là gói Net 4 plus giá cước dao động từ 290.000đ – 315.000đ băng thông vẫn là 70Mbps.
Bảng giá cước đã bao gồm 10% VAT
Chương trình khuyến mãi khi lắp combo internet + truyền hình Viettel
- Khách hàng trả từng tháng phí lắp đặt từ 250.000đ đến 500.000đ.
- Khách hàng trả trước 6 tháng tặng từ 1 đến 2 tháng cước tùy khu vực.
- Khách hàng trả trước 12 tháng tặng từ 2 đến 4 tháng cước tùy khu vực.
- Và khách hàng trả trước 18 tháng tặng từ 3 đến 5 tháng cước tùy khu vực.
Tất cả các hình thức thanh toán đều được trang bị 1 modem wifi và 1 đầu thu đi kèm cho 1 tivi.
Báo giá cước internet Viettel cho doanh nghiệp, công ty, quán game
Tên gói | Tốc độ | Giá cước | Ưu đãi đi kèm |
F90N | 90 Mbps | 440.000đ | Tặng wiifi + IP tĩnh |
F90BASIC | 90 Mbps | 660.000đ | |
F90PLUS | 90 Mbps | 880.000đ | |
F200N | 200 Mbps | 1.100.000đ | |
F200BASIC | 200 Mbps | 2.200.000đ | |
F200PLUS | 200 Mbps | 4.400.000đ |
Đối với các doanh nghiệp, công ty sử dụng nhiều thiết bị truy cập và cần IP tĩnh nên đăng ký các gói cước trên. Ví các gói cước này sẽ cân bằng được số lượng thiết bị khách sử dụng. Đối với các quán game thì nên đăng ký các gói có băng thông quốc cao như F90PLUS băng thông quốc tế tối thiểu 3Mbps.
Chương trình khuyến mãi khi đăng ký internet Viettel cho doanh nghiệp
- Khách hàng trả từng tháng miễn phí lắp đặt.
- Khách hàng trả trước 6 tháng tặng 1 tháng cước.
- Khách hàng trả trước 12 tháng tặng 3 tháng cước.
- Khách hàng trả trước 24 tháng tặng 6 tháng cước
Tất cả các gói cước đều được tặng 1 IP tĩnh trừ F90N và trang bị modem wifi đi kèm. Đối với gói cước doanh nghiệp, hiện tại các nhà mạng phí lắp đặt rất cao từ 1.000.000đ – 2.000.000đ. Nhưng khi đăng ký tại Viettel thì được miễn phí toàn bộ chi phí lắp đặt, khách hàng chỉ phải thanh toán tiền cước internet.
Bảng giá cước đã bao gồm 10% VAT
Quy trình lắp đặt internet Viettel
Bước 1: Khách hàng gọi đến số hotline 038 488 2229 để được tư vấn.
Bước 2: Nhân viên Viettel tiếp nhận thông tin và khảo sát hạ tầng.
Bước 3: Nếu hạ tầng đảm bảo –> ký hợp đồng
Bước 4: Bàn giao và đóng nghiệm thu.
Thủ tục đăng ký internet Viettel
- Đối với khách hàng cá nhân chuẩn bị ảnh CMT bản gốc.
- Đối với khách hàng công ty chuẩn bị GPKD, CMT giám đốc, dấu công ty, dấu chức danh của giám đốc (nếu có).
Liên hệ lắp đặt: 038 488 2229
Xem thêm: