Chi nhánh Viettel TPHCM trân trọng thông báo chương trình lắp mạng cáp quang Viettel huyện Nhà Bè với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chương trình dành cho tất cả các thuê bao hòa mạng mới.
Đăng ký lắp mạng cáp quang Viettel huyện Nhà bè chỉ với 200.000đ/ tháng. Trang bị ngay modem wifi Viettel 4 cổng khi lắp đặt. Khách hàng được sử dụng internet trên hạ tầng cáp quang hiện đại. Đây là công nghệ viễn thông hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay. Các nước phát triển trên thế giới đều đang sử dụng công nghệ này. Internet cáp quang hay còn gọi là FTTH, viết tắt của cụm từ Fiber To The Home. Nghĩa là đường truyền sử dụng hoàn toàn công nghệ cáp quang nối từ hạ tầng mạng Viettel đến tận địa chỉ lắp đặt. Tính ưu việt của công nghệ này là cho phép tốc độ truyền tải internet download bằng upload. Tốc độ này nhanh gấp 200 lần công nghệ cáp đồng ADSL bình thường.
Đăng ký lắp đặt tại tổng đài Viettel 0384.882.229 ngay hôm nay.
Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất
Gói cước | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành | Thiết bị |
Sun1 (150 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 (250 Mbps) | 245.000đ | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 (≥300 Mbps)* | 330.000đ | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 (150 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 (250 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 (≥300 Mbps)* | 359.000đ | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel
Tên gói | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành |
STD BOX - STAR3 (≥300M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX - STAR2 (250M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX - STAR1 (150M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX - SUN3 (≥300M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX - SUN2 (250M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX - SUN1 (150M) | 280.000đ | 240.000đ |
STD BOX - HOME (100M) | Không áp dụng | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu mua thêm thiết bị mesh wifi (thiết bị phủ sóng) giá 1 thiết bị là 1.727.000vnd (đã bao gồm VAT).
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
1. Bảng báo giá lắp đặt mạng cáp quang Viettel cho khách hàng là hộ gia đình
Gói cước | Tốc độ | Giá cước ngoại thành |
Fast2 | 150 Mbps | 200.000đ |
Fast3 | 250 Mbps | 229.000đ |
Fast4 | 300 Mbps | 290.000đ |
Mesh1 | 150 Mbps | 229.000đ |
Mesh2 | 250 Mbps | 255.000đ |
Mesh3 | 300 Mbps | 299.000đ |
Nhằm phát triển nhu cầu internet cho giải trí và làm việc cho người dân tại huyện Nhà Bè, Viettel ban hành nhiều gói cước ưu đãi và chính sách đi kèm khuyến mại hấp dẫn.
Khách hàng có thể đăng ký các gói cước trên. Cước phí cực rẻ chỉ từ 165.000đ/ tháng. Băng thông đa dạng, từ 10 – 40 Mbps, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng. Các gói cước với tiêu chí giá rẻ, tốc độ cao và đường truyền ổn định.
Trang bị ngay modem wifi Viettel 4 cổng hiện đại.
Miễn phí lắp đặt và phí hòa mạng trị giá 500.000đ khi khách hàng lựa chọn phương thức trả trước.
Trả trước 6 tháng: miễn phí ngay tháng thứ 7.
Trả trước 12 tháng: miễn phí ngay tháng thứ 13 và 14.
Trả trước 18 tháng: miễn phí ngay tháng thứ 19 20 và 21.
Khách hàng được áp dụng giá cước ưu đãi trên trong suốt 2 năm đầu.
2. Bảng báo giá lắp mạng cáp quang Viettel huyện Nhà Bè cho doanh nghiệp và tổ chức
Tên gói | Băng thông trong nước – quốc tế | Giá cước |
F90N | 90Mbps – 2Mpbs | 440.000đ |
F90BASIC | 90Mbps – 1Mpbs | 660.000đ |
F90PLUS | 90Mbps – 3Mpbs | 880.000đ |
F200N | 200Mbps – 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps – 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps – 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps – 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps – 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps – 15Mpbs | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps – 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps – 25Mpbs | 17.600.000đ |
Đối với doanh nghiệp, Viettel dành tặng ngay modem wifi quang chuyên dụng cùng địa chỉ IP tĩnh.
Cũng giống như hộ gia đình, Viettel tặng ngay phí lắp đặt và phí hòa mạng khi đăng ký hình thức trả trước. Tặng từ 1 đến 3 tháng cước cho khách hàng trả trước 6 12 hay 18 tháng.
Doanh nghiệp được áp dụng giá cước suốt 24 tháng sử dụng đầu tiên. Sau đó, Viettel sẽ báo giá niêm yết của tập đoàn.
3. Bảng báo giá lắp đặt cáp quang Viettel và truyền hình Viettel huyện Nhà Bè
Tên gói | Ngoại thành HCM | Tốc độ |
BASICBOX – MESH3 | 349.000đ | 300M |
BASICBOX – MESH2 | 309.000đ | 250M |
BASIC BOX – MESH1 | 273.000đ | 150M |
BASIC BOX – FAST4 | 344.000đ | 300M |
BASICBOX – FAST3 | 279.000đ | 250M |
BASIC BOX – FAST2 | 250.000đ | 150M |
BASIC BOX – FAST1 | 230.000đ | 100M |
Trang bị miễn phí modem wifi và đầu thu HD Box khi đăng ký lắp đặt combo 2 dịch vụ.
Miễn phí lắp đặt và phí hòa mạng trị giá 500.000đ dành cho các thuê bao trả trước.
Tặng từ 1 đến 3 tháng cước khi khách hàng thanh toán trước 6 đến 18 tháng.
Khách hàng được áp dụng giá ưu đãi trên suốt 24 tháng sử dụng. Những tháng tiếp theo trở đi, giá cước áp dụng giá niêm yết của tập đoàn.
Truyền hình Viettel với nhiều tính năng độc đáo và mới lạ
Kho phim độc đáo với hàng ngàn bộ phim bom tấn được cập nhật liên tục, nhiều thể loại.
Kho kênh khổng lồ với hơn 150 kênh truyền hình đặc sắc trong và ngoài nước.
Xem lại nội dung bị bỏ lỡ trong vòng 1 tuần.
Tua lại nội dung đã phát kể từ 2 giờ phát sóng.
Khóa kênh, ẩn kênh, tạo danh sách theo ý muốn
Ghi lại nội dung yêu thích trong bộ nhớ 600 phút.
Lướt web bằng đầu thu HD box khi đăng ký kèm dịch vụ internet Viettel.
Và còn nhiều tính năng hấp dẫn khác đang chờ bạn khám phá.
Thủ tục lắp đặt cáp quang Viettel huyện Nhà Bè
Khách hàng là hộ gia đình: chuẩn bị bản photo chứng minh thư không cần công chứng.
Khách hàng là doanh nghiệp: cung cấp bản sao giấy phép kinh doanh có con dấu và chữ ký giám đốc.
Khách hàng có nhu cầu lắp mạng cáp quang Viettel huyện Nhà Bè gọi điện đến hotline của chúng tôi cung cấp thông tin cá nhân và địa chỉ lắp đặt. Nhân viên Viettel sẽ tiếp nhận thông tin và tiến hành khảo sát khu vực quanh nhà khách hàng có hạ tầng mạng Viettel hay không.
Sau 2 – 4 giờ sẽ có kết quả khảo sát, nhân viên gọi lại báo cho khách hàng. Nếu có hạ tầng, nhân viên tư vấn các gói cước và ưu đãi cụ thể để khách hàng lựa chọn và hẹn lịch ký hợp đồng. Nhân viên kinh doanh hỗ trợ tư vấn và ký hợp đồng ngay tại địa chỉ lắp đặt.
Thời gian thi công: Sau 1 – 3 ngày ký hợp đồng, nhân viên kỹ thuật tiến hành triển khai lắp đặt và nghiệm thu. Thời gian triển khai không kể thứ 7, chủ nhật hoặc ngày lễ. Thời tiết xấu cũng có thể lùi lịch triển khai.
Đọc thêm: Lắp cáp quang Viettel tại Hà Nội.