Một doanh nghiệp muốn làm việc có hiệu quả thì phải có đường truyền internet ổn định. Sử dụng internet Viettel là sự lựa chọn thông thái của mỗi doanh nghiệp. Bởi nếu doanh nghiệp vừa và nhỏ không nên sử dụng gói cước cao 880.000vnđ/tháng. Khách hàng có thể lựa chọn các gói cước như hộ gia đình nhưng vẫn đứng tên doanh nghiệp tiết kiệm mà không lãng phí. Viettel đã ra các gói cước internet dành cho doanh nghiệp với đa dạng các gói khác nhau.
Hotline: 038 488 2229
Cáp quang Viettel doanh nghiệp
Báo giá các gói cước internet Viettel dành cho công ty
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
Pro1 | ≥400Mbps - 2Mpbs | 350.000đ | - |
Pro2 | ≥500Mbps - 5Mpbs | 500.000đ | - |
Pro600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
Pro1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MeshPro1 | ≥400Mbps - 2Mpbs | 400.000đ | 1 Home Wifi |
MeshPro2 | ≥500Mbps - 5Mpbs | 600.000đ | 2 Home Wifi |
MeshPro600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MeshPro1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
- Bảng giá đã có VAT
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
- Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
- Có băng thông quốc tế cao
- Có Ip tĩnh
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có nhược điểm
==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.
Quy trình lắp đặt các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Quy trình lắp đặt gói cước internet Viettel
Thủ tục đăng ký các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Khách hàng đăng ký bất kỳ gói cước nào cũng cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- CMT giám đốc
- Giấy phép kinh doanh
- Con dấu của công ty
- Dấu chữ ký của giám đốc (nếu có)
Hotline: 038 488 2229
Xem thêm: Lắp mạng cáp quang Viettel hộ gia đình