Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất cho cá nhân, gia đình
Gói cước | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành | Thiết bị |
Sun1 (200Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 (≥300Mbps)* | 245.000đ | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 (≥400Mbps)* | 330.000đ | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 (200Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 (≥300Mbps)* | 289.000đ | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 (≥400Mbps)* | 359.000đ | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Dòng có dấu (*) Nghĩa là tốc độ tối thiểu như trong bảng, tốc độ tối đa lên tới 1Gbps
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá cước combo internet + truyền hình Viettel
Tên gói | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành |
STD BOX - STAR3 (≥400M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX - STAR2 (≥300M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX - STAR1 (200M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX - SUN3 (≥400M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX - SUN2 (≥300M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX - SUN1 (200M) | 280.000đ | 240.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
- Gói VIP200, F200N phí lắp đặt 300.000vnd trang bị modem 2 băng tần. Chọn phí lắp đặt 1.000.000vnd trang bị cân bằng tải.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Trung tâm Viettel Đông Anh, Hà Nội xin gửi lời chào thân ái tới quý khách hàng tại huyện. Huyện Đông Anh nằm ở phía bắc thành phố Hà Nội, cách trung tâm thành phố 15km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Phía đông bắc giáp huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
- Phía đông nam giáp quận Long Biên và huyện Gia Lâm với ranh giới là Sông Đuống.
- Phía nam giáp các quận Tây Hồ, Bắc Từ Liêm với ranh giới là sông Hồng.
- Phía tây giáp huyện Mê Linh.
- Phía tây nam giáp huyện Đan Phượng với ranh giới là sông Hồng.
- Phía bắc giáp huyện Sóc Sơn với ranh giới là sông Cà Lồ.
Huyện Đông Anh có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đông Anh (huyện lỵ) và 23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Đại Mạch, Đông Hội, Dục Tú, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tàm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn. Mạng Viettel Đông Anh Hà Nội đã triển khai đầu tư cơ sở hạ tầng về từng thôn xã nhằm phục vụ cho tất cả mọi gia đình nơi đây.
Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về các gói cước cũng như chương trình khuyến mãi tại huyện thôi nào.
Số tổng đài đăng ký lắp mạng wifi internet cáp quang Viettel huyện Đông Anh
Hotline: 038 488 2229
Lắp mạng internet wifi cáp quang Viettel Đông Anh
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp mạng internet Viettel Đông Anh, Hà Nội
Bảng giá cước khi lắp internet cáp quang Viettel |
|||
Gói cước | Tốc độ | Giá cước (vnđ) | Thiết bị đi kèm |
NET 1 Plus | 30 Mbps | 185.000đ | Tặng modem wifi |
NET 2 Plus | 40 Mbps | 200.000đ | |
NET 3 Plus | 55 Mbps | 230.000đ | |
NET 4 Plus | 70 Mbps | 280.000đ | |
Net 5 Plus | 150Mbps | 480.000 | |
Chương trình khuyến mãi khi lắp cáp quang Viettel
|
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp combo internet + truyền hình Viettel Đông Anh
Bảng giá cước khi lắp combo internet cáp quang + truyền hình Viettel |
||
Gói cước | Giá cước (vnđ) | Thiết bị đi kèm |
Net 5 Plus (150Mbps) + THS | 480.000 | Tặng modem wifi + đầu thu HD |
Net 4 Plus (70Mbps) + THS | 300.000 | |
Net 3 Plus (55Mbps) + THS | 260.000 | |
Net 2 Plus (40Mbps) + THS | 240.000 | |
Net 1 Plus (30Mbps) + THS | 225.000 | |
Chương trình khuyến mãi khi lắp combo cáp quang + truyền hình ViettelThanh toán từng tháng phí lắp đặt 250.000vnđ Thanh toán 6 tháng tặng 1 tháng, miễn phí lắp đặt Thanh toán 12 tháng tặng 3 tháng, miễn phí lắp đặt Thanh toán 18 tháng tặng 5 tháng, miễn phí lắp đặt ( Đối với gói Net 5 plus khi đăng ký tivi thứ nhất có K+ và đặc biệt tặng kèm tivi thứ hai xem truyền hình gói Flexi miễn phí) |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bạn nên xem thêm:
Danh sách kênh truyền hình Viettel
Khách hàng đang sử dụng internet Viettel tại Đông Anh muốn lắp thêm truyền hình
Có sẵn FTTH đăng ký thêm truyền hình cáp Viettel | Gói cước Flexi | Gói cước Sport |
Tivi thứ nhất (đầu tiên) | 40.000đ | 140.000đ |
Từ tivi 2 trở đi | 33.000đ/1 tivi | 190.000đ/1 tivi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp thêm truyền hình cáp ViettelThanh toán 6 tháng tặng 1 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD Thanh toán 12 tháng tặng 2 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD Thanh toán 18 tháng tặng 3 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD |
Quy trình lắp đặt internet Viettel tại huyện Đông Anh, Hà Nội
- Tiếp nhận yêu cầu
- Khảo sát và báo kết quả
- Tư vấn ký hợp đồng
- Triển khai lắp đặt và đóng nghiệm thu
Thủ tục lắp mạng internet Viettel tại huyện Đông Anh, Hà Nội
- Khách hàng cá nhân chuẩn bị ảnh CMT bản gốc
- Khách hàng doanh nghiệp, công ty chuẩn bị GPKD, CMT và con dấu để đóng vào hợp đồng.
Lắp đặt cáp quang Viettel huyện Đông Anh liên hệ
Hotline: 038 488 2229
Bạn nên xem thêm: |
Ngoài việc cung cấp dịch vụ internet cho huyện Đông Anh, Viettel còn triển khai lắp mạng tại các huyện lân cận như : Tây Hồ, Đan Phượng, Bắc Từ Liêm, Long Biên, Sóc Sơn….
Chúc quý khách một ngày thật vui vẻ!