| Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
| Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Bảng giá internet Viettel mới nhất cho cá nhân, gia đình
| Gói cước | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành | Thiết bị |
| NETVT1 (300 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 265.000đ | 240.000đ | 1 modem 2 băng tần |
| MESHVT4 (300Mbps) | 235.000đ | 195.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 359.000đ | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Dòng có dấu (≥) Nghĩa là tốc độ tối thiểu như trong bảng, tốc độ tối đa lên tới 1Gbps
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
| Đóng trước 6 tháng | Không tặng |
300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá cước combo internet + truyền hình Viettel
| Tên gói |
Nội thành HN, HCM |
Ngoại thành HN, HCM |
||
| Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | |
| NETVT1 (300 Mbps) | 260.000đ | 270.000đ | 220.000đ | 230.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 305.000đ | 315.000đ | 280.000đ | 290.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 275.000đ | 285.000đ | 235.000đ | 245.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 295.000đ | 305.000đ | 250.000đ | 260.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 329.000đ | 339.000đ | 285.000đ | 295.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 399.000đ | 409.000đ | 339.000đ | 349.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- NETVT1, NETVT2 trang bị modem 2 băng tần + đầu thu.
- MESHVT1, MESHVT4 trang bị modem 2 băng tần + 1 home wifi + đầu thu.
- MESHVT2 trang bị modem 2 băng tần + 2 home wifi + đầu thu.
- MESHVT3 trang bị modem 2 băng tần + 3 home wifi + đầu thu.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
| Đóng trước 6 tháng | Không tặng |
300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
| PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 350.000đ | - |
| PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 500.000đ | - |
| MESH PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 400.000đ | 1 Home Wifi |
| MESH PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 600.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
| Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
| VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
| F200N | 300Mbps - 4Mpbs | 1.100.000đ |
| F200BASIC | 300Mbps - 8Mpbs | 2.200.000đ |
| F200PLUS | 300Mbps - 12Mpbs | 4.400.000đ |
| F300N | 500Mbps - 16Mpbs | 6.050.000đ |
| F300BASIC | 500Mbps - 22Mpbs | 7.700.000đ |
| F300PLUS | 500Mbps - 30Mpbs | 9.900.000đ |
| VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
| F500BASIC | 600Mbps - 40Mpbs | 13.200.000đ |
| F500PLUS | 600Mbps - 50Mpbs | 17.600.000đ |
| VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
| F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
| F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
| Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
| Đóng trước 6 tháng | Tặng 01 tháng | |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Trung tâm Viettel Hà Đông xin gửi lời chào thân ái tới quý khách hàng tại quận. Quận Hà Đông nằm ở vị trí trung tâm hình học của thành phố Hà Nội và là cửa ngõ phía tây nam của thủ đô. Quận nằm tại nơi giao nhau của Quốc lộ 6 từ Hà Nội đi Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên và tỉnh lộ 70A. Quận Hà Đông cũng là nơi khởi đầu của Quốc lộ 21B nối trung tâm Hà Nội tới các huyện phía nam và đi các tỉnh Hà Nam, Ninh Bình.
- Phía đông giáp huyện Thanh Trì
- Phía đông bắc giáp quận Thanh Xuân
- Phía bắc giáp quận Nam Từ Liêm và huyện Hoài Đức
- Phía tây giáp huyện Quốc Oai với ranh giới là sông Đáy
- Phía tây nam giáp huyện Chương Mỹ với ranh giới là sông Đáy
- Phía nam giáp huyện Thanh Oai.
Quận Hà Đông có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 17 phường: Biên Giang, Đồng Mai, Yên Nghĩa, Dương Nội, Hà Cầu, La Khê, Mộ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương, Kiến Hưng, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yết Kiêu. Sau khi khảo sát địa bàn, Viettel Hà Đông Hà Nội đã triển khai đầu tư cơ sở hạ tầng về từng phường nhằm phục vụ cho tất cả mọi gia đình nơi đây.
Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về các gói cước cũng như chương trình khuyến mãi lắp cáp quang Viettel tại quận thôi nào.
Số tổng đài đăng ký lắp mạng wifi internet cáp quang Viettel quận Hà Đông
Hotline: 038 488 2229

Lắp mạng internet wifi cáp quang Viettel Hà Đông
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp mạng internet Viettel Hà Đông Hà Nội
Bảng giá cước khi lắp internet cáp quang Viettel |
|||
| Gói cước | Tốc độ | Giá cước (vnđ) | Thiết bị đi kèm |
| NET 1 Plus | – | Không áp dụng | Tặng modem wifi |
| NET 2 Plus | 40 Mbps | 220.000đ | |
| NET 3 Plus | 55 Mbps | 250.000đ | |
| NET 4 Plus | 70 Mbps | 300.000đ | |
| Net 5 Plus | 150Mbps | 525.000 | |
Chương trình khuyến mãi khi lắp wifi Viettel
|
|||
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp combo internet + truyền hình Viettel Hà Đông
Bảng giá cước khi lắp combo internet cáp quang + truyền hình Viettel |
||
| Gói cước | Giá cước (vnđ) | Thiết bị đi kèm |
| Net 5 Plus (150Mbps) + THS | 525.000 | Tặng modem wifi + đầu thu HD |
| Net 4 Plus (70Mbps) + THS | 315.000 | |
| Net 3 Plus (55Mbps) + THS | 280.000 | |
| Net 2 Plus (40Mbps) + THS | 260.000 | |
| Net 1 Plus (30Mbps) + THS | Không áp dụng | |
Chương trình khuyến mãi khi lắp combo cáp quang + truyền hình ViettelThanh toán từng tháng phí lắp đặt 250.000vnđ Thanh toán 6 tháng tặng 1 tháng, miễn phí lắp đặt Thanh toán 12 tháng tặng 3 tháng, miễn phí lắp đặt Thanh toán 18 tháng tặng 5 tháng, miễn phí lắp đặt ( Đối với gói Net 5 plus khi đăng ký tivi thứ nhất có K+ và đặc biệt tặng kèm tivi thứ hai xem truyền hình gói Flexi miễn phí) |
||
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bạn nên xem thêm:
Danh sách kênh truyền hình Viettel
Khách hàng đang sử dụng internet Viettel tại Hà Đông muốn lắp thêm truyền hình
| Có sẵn FTTH đăng ký thêm truyền hình cáp Viettel | Gói cước Flexi | Gói cước Sport |
| Tivi thứ nhất (đầu tiên) | 40.000đ | 140.000đ |
| Từ tivi 2 trở đi | 33.000đ/1 tivi | 190.000đ/1 tivi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp thêm truyền hình cáp ViettelThanh toán 6 tháng tặng 1 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD Thanh toán 12 tháng tặng 2 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD Thanh toán 18 tháng tặng 3 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD |
||
Bảng báo giá internet cho doanh nghiệp tại Hà Đông, Hà Nội
| Gói cước | Fast50 | Fast60 | Fast80 |
| Băng thông quốc tế | 640kb/s | 1.0Mb/s | 1.5Mb/s |
| Băng thông trong nước | 100 Mbps | 120Mb/s | 180Mb/s |
| Giá cước | 660.000đ | 880.000đ | 2.200.000đ |
| Phí lắp đặt |
Miễn phí lắp đặt |
||
| Trả trước 6 tháng |
3.960.000đ | 5.280.000đ | 13.200.000đ |
|
Tặng 1 tháng cước |
|||
| Trả trước 12 tháng |
7.920.000đ | 10.560.000đ | 26.400.000đ |
|
Tặng 3 tháng cước |
|||
| Trả trước 24 tháng |
15.840.000đ | 21.120.000đ | 52.800.000đ |
|
Tặng 6 tháng cước |
|||
| Thiết bị |
Modem wifi + IP tĩnh |
||
Bảng báo giá internet đã bao gồm 10% VAT
| Gói cước | Fast60+ | Fast80+ | Fast40+ |
| Băng thông quốc tế | 2.0Mb/s | 3.0Mb/s | 512kb/s |
| Băng thông trong nước | 120Mb/s | 180Mb/s | 80 Mbps |
| Giá cước | 1.400.000đ | 3.300.000đ | 440.000đ |
| Phí lắp đặt |
Miễn phí lắp đặt |
||
| Trả trước 6 tháng |
8.400.000đ | 19.800.000đ | 2.640.000đ |
|
Tặng 1 tháng cước |
|||
| Trả trước 12 tháng |
16.800.000đ | 39.600.000đ | 5.280.000đ |
|
Tặng 3 tháng cước |
|||
| Trả trước 24 tháng |
33.600.000đ | 79.200.000đ | 10.560.000đ |
|
Tặng 6 tháng cước |
|||
| Thiết bị |
Modem wifi + IP tĩnh |
||
Bảng báo giá internet đã bao gồm 10% VAT
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
- Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
- Có băng thông quốc tế cao
- Có Ip tĩnh
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có nhược điểm
==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.
Quy trình lắp đặt internet Viettel tại quận Hà Đông Hà Nội
- Tiếp nhận yêu cầu
- Khảo sát và báo kết quả
- Tư vấn ký hợp đồng
- Triển khai lắp đặt và đóng nghiệm thu
Thủ tục lắp mạng internet Viettel tại quận Hà Đông, Hà Nội
- Khách hàng cá nhân chuẩn bị ảnh CMT bản gốc
- Khách hàng doanh nghiệp, công ty chuẩn bị GPKD, CMT và con dấu để đóng vào hợp đồng.
Hotline: 038 488 2229
Xem thêm:
Lắp mạng internet Viettel huyện Sơn Tây
Lắp mạng internet Viettel huyện Chương Mỹ
Lắp mạng internet Viettel huyện Bắc Từ Liêm
>> Trang chủ
Ngoài việc cung cấp dịch vụ internet cho quận Hà Đông, Viettel còn triển khai lắp mạng tại các huyện lân cận như : Nam Từ Liêm, Thanh Trì, Thanh Xuân, Quốc Oai, Thanh Oai…
Cảm ơn quý khách! Chúc quý khách một ngày thật vui vẻ!