Trung tâm Viettel Cầu Giấy xin gửi lời chào thân ái tới quý khách hàng tại quận. Chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho khách hàng trong quận tặng lên tới 6 tháng cước, miễn phí lắp đặt, tặng modem 4 cổng 2 râu. Quận Cầu Giấy nằm ở phía tây trung tâm thành phố Hà Nội, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các quận Ba Đình, Đống Đa với ranh giới là sông Tô Lịch.
- Phía tây giáp quận Nam Từ Liêm.
- Phía nam giáp quận Thanh Xuân.
- Phía bắc giáp các quận Tây Hồ, Bắc Từ Liêm.
Quận Cầu Giấy có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Nghĩa Tân, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa. Viettel Cầu Giấy Hà Nội đã triển khai đầu tư cơ sở hạ tầng về từng phường nhằm phục vụ cho tất cả mọi gia đình nơi đây.
Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về các gói cước cũng như chương trình khuyến mãi lắp cáp quang Viettel tại quận thôi nào.
Số tổng đài đăng ký lắp mạng wifi internet cáp quang Viettel quận Cầu Giấy
Hotline: 038 488 2229

Lắp mạng internet wifi cáp quang Viettel Cầu Giấy
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp mạng internet Viettel Cầu Giấy Hà Nội
Giá cước internet nội thành:
| Gói cước | Tốc độ | Giá cước | Thiết bị |
| NETVT1 | 300 Mbps | 220.000đ | 1 modem 2 băng tần |
| NETVT2 | ≥500 Mbps | 265.000đ | 1 modem 2 băng tần |
| MESHVT4 | 300 Mbps | 235.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
| MESHVT1 | 300 Mbps | 255.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
| MESHVT2 | ≥500 Mbps | 289.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
| MESHVT3 | ≥500 Mbps | 359.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng |
300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) |
Không tặng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bảng giá cước và chương trình khuyến mãi khi lắp combo internet cáp quang + truyền hình Viettel Cầu Giấy
Combo mạng truyền hình Viettel xem qua app TV360 nội thành
| Tên gói |
Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp |
| NETVT1 (300 Mbps) | 240.000đ | 270.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 285.000đ | 315.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 255.000đ | 275.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 275.000đ | 305.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 309.000đ | 339.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 379.000đ | 409.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo xem qua app như sau:
- NETVT1, NETVT2 trang bị modem 2 băng tần.
- MESHVT1, MESHVT4 trang bị modem 2 băng tần + 1 home wifi.
- MESHVT2 trang bị modem 2 băng tần + 2 home wifi.
- MESHVT3 trang bị modem 2 băng tần + 3 home wifi.
Giá cước combo internet và truyền hình đầu thu nội thành
| Tên gói | Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp |
| NETVT1 (300 Mbps) | 260.000đ | 270.000đ |
| NETVT2 (≥500 Mbps) | 305.000đ | 315.000đ |
| MESHVT4 (300Mbps) | 275.000đ | 285.000đ |
| MESHVT1 (300 Mbps) | 295.000đ | 305.000đ |
| MESHVT2 (≥500 Mbps) | 329.000đ | 339.000đ |
| MESHVT3 (≥500 Mbps) | 399.000đ | 409.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- NETVT1, NETVT2 trang bị modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- MESHVT1, MESHVT4 trang bị modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- MESHVT2 trang bị modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- MESHVT3 trang bị modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp combo
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng |
300.000đ (Riêng gói MESHVT4 phí hòa mạng 400.000vnd) |
Không tặng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
Bạn nên xem thêm:
Danh sách kênh truyền hình Viettel
Khách hàng đang sử dụng internet Viettel tại Cầu Giấy muốn lắp thêm truyền hình
| Có sẵn FTTH đăng ký thêm truyền hình cáp Viettel | Gói cước Flexi | Gói cước Sport |
| Tivi thứ nhất (đầu tiên) | 44.000đ | 183.000đ |
| Từ tivi 2 trở đi | 44.000đ/1 tivi | 184.000đ/1 tivi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp thêm truyền hình cáp ViettelThanh toán 6 tháng tặng 1 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD Thanh toán 12 tháng tặng 2 tháng, miễn phí lắp đặt + đầu thu HD |
||
Bảng báo giá internet cho doanh nghiệp tại Cầu Giấy Hà Nội
Báo giá áp dụng cho doanh nghiệp vừa:
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
| PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 350.000đ | - |
| PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 500.000đ | - |
| PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
| PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
| MESH PRO1 | 400Mbps - 2Mpbs | 400.000đ | 1 Home Wifi |
| MESH PRO2 | 500Mbps - 5Mpbs | 600.000đ | 2 Home Wifi |
| MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
| MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính.
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
| Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
| Đóng trước 6 tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Tặng 01 tháng |
| Đóng trước 12 tháng | Tặng 02 tháng |
Báo giá áp dụng cho doanh nghiệp lớn:
| Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
| VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
| F200N | 300Mbps - 4Mpbs | 1.100.000đ |
| F200BASIC | 300Mbps - 8Mpbs | 2.200.000đ |
| F200PLUS | 300Mbps - 12Mpbs | 4.400.000đ |
| F300N | 500Mbps - 16Mpbs | 6.050.000đ |
| F300BASIC | 500Mbps - 22Mpbs | 7.700.000đ |
| F300PLUS | 500Mbps - 30Mpbs | 9.900.000đ |
| VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
| F500BASIC | 600Mbps - 40Mpbs | 13.200.000đ |
| F500PLUS | 600Mbps - 50Mpbs | 17.600.000đ |
| VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
| F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
| F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
- Bảng giá đã có VAT
Bảng phí hòa mạng cho các gói cước:
| Gói cước | Phí hòa mạng | Thiết bị |
| VIP200, F200N, VIP500 |
300.000đ |
01 Modem wifi 6 |
| VIP200, F200N, VIP500 |
500.000đ |
01 modem GWN7062G |
| Các gói cước doanh nghiệp lớn còn lại |
300.000đ |
01 modem GWN7062G |
| Đóng trước 6 tháng |
Tặng 01 tháng |
|
| Đóng trước 12 tháng |
Tặng 02 tháng |
|
Bảng báo giá internet đã bao gồm 10% VAT
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
- Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
- Có băng thông quốc tế cao
- Có Ip tĩnh
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có nhược điểm
==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.
Quy trình lắp đặt internet Viettel tại quận Cầu Giấy Hà Nội
- Tiếp nhận yêu cầu
- Khảo sát và báo kết quả
- Tư vấn ký hợp đồng
- Triển khai lắp đặt và đóng nghiệm thu
Thủ tục lắp mạng internet Viettel tại quận Cầu Giấy Hà Nội
- Khách hàng cá nhân chuẩn bị ảnh CMT bản gốc
- Khách hàng doanh nghiệp, công ty chuẩn bị GPKD, CMT và con dấu để đóng vào hợp đồng.
Hotline: 038 488 2229
Xem thêm:
Lắp mạng internet Viettel quận Hà Đông
Lắp mạng internet Viettel quận Hoàng Mai
Lắp mạng internet Viettel quận Hai Bà Trưng
>> Trang chủ
Ngoài việc cung cấp dịch vụ internet cho quận Cầu Giấy, Viettel còn triển khai lắp mạng tại các huyện lân cận như : Ba Đình, Thanh Xuân, Đống Đa, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Tây Hồ…
Cảm ơn quý khách! Chúc quý khách một ngày thật vui vẻ!