Tốc độ cáp quang Viettel phụ thuộc vào gói cước khách hàng đăng ký. Nó dao động từ 100MB – 1000MB. Tốc độ khi đăng ký chỉ là tốc độ cam kết tối thiểu, tốc độ thực tế có thể cao hơn tùy theo khu vực và thời điểm sử dụng. Hãy cùng mạng Viettel tìm hiểu về cách kiểm tra tốc độ cáp quang Viettel cho khách đang sử dụng. Và tốc độ cáp quang cho khách hàng lắp mới cáp quang Viettel nhé.
Cách kiểm tra tốc độ đường truyền internet cáp quang Viettel
Kiểm tra tốc độ internet Viettel cũng như các nhà mạng khác chỉ với 1 cách đơn giản. Đo trực tiếp qua địa chỉ: https://speedtest.vn/. Bấm vào nút đo sẽ có kết quả trả về tốc độ download và upload.
Trước khi đo phải thoát hết các máy đang kết nối wifi Viettel. Chỉ để duy nhất 1 máy tính kết nối với mạng. Sau đó bấm vào trang web mạng Viettel vừa ghi bên trên để đo.
Trường hợp tốc độ vẫn đạt, mà mạng vẫn kém, quý khách có thể tăng gói cước nên. Vì có thể trước đây ít người sử dụng gói thấp. Còn bây giờ nhu cầu sử dụng cao hơn thì phải nâng cấp gói wifi cao hơn để đảm bảo tốc độ truy cập.
Trường hợp thực hiện các bước đo đạc như trên nhưng không đạt tốc độ như trên hợp đồng. Quý khách có thể tắt modem đi bật lại để hệ thống reset. Hoặc gọi đầu số 18008119 bấm phím 5 để được hỗ trợ báo trì miễn phí.
Các gói cước cáp quang Viettel có tốc độ bao nhiêu
Tốc độ gói cước của Viettel dao động từ 100MB đến 1G. Dưới đây là bảng giá cước internet hiện tại của Viettel, quý khách có thể tham khảo.
Gói cước | Giá cước nội thành HN, HCM | Giá cước ngoại thành HN, HCM | Giá cước tỉnh |
Home (150Mbps) | - | - | 165.000đ |
Sun1 (200 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 180.000đ |
Sun2 (≥300 Mbps) | 245.000đ | 229.000đ | 229.000đ |
Sun3 (≥400 Mbps) | 330.000đ | 279.000đ | 279.000đ |
Star1 (200 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 210.000đ |
Star2 (≥300 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ | 245.000đ |
Star3 (≥400 Mbps) | 359.000đ | 299.000đ | 299.000đ |
|
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng trước 6 tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Gói Home
- Giá cước 165k 1 tháng.
- Tốc độ 100MB
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 2-4 thiết bị
Gói Sun1
- Giá cước tỉnh, ngoại thành 180k, nội thành 220k 1 tháng.
- Tốc độ 150MB
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 3-7 thiết bị
Gói Sun2
- Giá cước tỉnh, ngoại thành 229k 1 tháng, nội thành 245k 1 tháng.
- Tốc độ 250MB
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 5-10 thiết bị
Gói Sun3
- Giá cước nội thành 330k, ngoại thành với tỉnh 279k 1 tháng.
- Tốc độ không giới hạn
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 8-15 thiết bị
Gói Star1
- Giá cước tỉnh, ngoại thành 210k, nội thành 255k 1 tháng.
- Tốc độ 150MB
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 3-7 thiết bị
- Gồm 1 modem + 1 home wifi
Gói Star2
- Giá cước tỉnh, ngoại thành 245k 1 tháng, nội thành 289k 1 tháng.
- Tốc độ 250MB
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 5-10 thiết bị
- Gồm 1 modem + 2 home wifi
Gói Star3
- Giá cước nội thành 359k, ngoại thành với tỉnh 299k 1 tháng.
- Tốc độ không giới hạn
- Dung lượng không giới hạn
- Số lượng máy kết nối: 8-15 thiết bị
- Gồm 1 modem + 3 home wifi
Trên đây là các gói cước cũng như tốc độ mạng cáp quang Viettel. Quý khách có thể đăng ký kèm dịch vụ truyền hình Viettel để tiết kiệm chi phí.
Đăng ký lắp đặt mới liên hệ tổng đài hotline: 0384.882.229 để được tư vấn chi tiết hơn.
Xem thêm: