Lắp mạng Viettel phường Tam Hiệp – Biên Hòa khuyến mãi cực lớn.
Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 hoặc 0366.523.555 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất 61 tỉnh:
Gói cước | Tốc độ | Giá cước internet 61 tỉnh | Thiết bị |
Home | 100Mbps | 165.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun1 | 150 Mbps | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 | 250 Mbps | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 | ≥300 Mbps | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 | 150 Mbps | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 | 250 Mbps | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 | ≥300 Mbps | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel
Tên gói | Tốc độ | Giá cước combo |
BASIC BOX - STAR3 | ≥300M | 359.000đ |
BASIC BOX - STAR2 | 250M | 305.000đ |
BASIC BOX - STAR1 | 150M | 270.000đ |
BASIC BOX - SUN3 | ≥300M | 339.000đ |
BASIC BOX - SUN2 | 250M | 289.000đ |
BASIC BOX - SUN1 | 150M | 240.000đ |
BASIC BOX - HOME | 100M | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt)
|
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 18 tháng | Tặng 03 tháng | |
Đóng trước 24 tháng | Tặng 04 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho quý khách hàng đăng ký lắp đặt mạng internet Viettel tại Tam Hiệp, Biên Hòa
Quý khách sẽ được đăng ký và lắp đặt các gói cước cáp quang tốc độ cao với nhiều ưu đãi như : trang bị miễn phí modem wifi 4 cổng , cước trọn gói hàng tháng được hưởng ưu đãi liên tục 12 tháng , miễn phí lắp đặt và tặng thêm tháng cước sử dụng thứ 13 dành riêng cho khách hàng trả trước cước 12 tháng .
Quý khách hãy gọi điện hoặc nhắn tin tới số hotline để được tư vấn và đăng ký sử dụng dịch vụ internet cáp quang Viettel tại phường Tam Hiệp
Dưới đây là bảng báo giá các gói cước internet Viettel phường Tam Hiệp , quý khách có thể tham khảo chi tiết và gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ dịch vụ tốt nhất từ Viettel Biên Hòa
1/ Báo giá lắp mạng cáp quang Viettel tại phường Tam Hiệp thành phố Biên Hòa
Các gói cước |
Fast 8 |
Fast 10 |
Fast 15 |
Fast 20 |
Fast 30 |
Tốc độ mạng |
8 MB |
10 MB |
15 MB |
20 MB |
30 MB |
Cước giá |
165.000đ |
180.000đ |
200.000đ |
220.000đ |
250.000đ |
Modem tặng |
Wifi 4 cổng |
Wifi 4 cổng |
Wifi 4 cổng |
Wifi 4 cổng |
Wifi 4 cổng |
Phí lắp đặt |
350.000đ |
350.000đ |
350.000đ |
350.000đ |
350.000đ |
Khuyến mãi cực hấp dẫn khi đăng ký cáp quang + truyền hình FPT tại phường Tam Hiệp, Biên Hòa
Quý khách là hộ gia đình hay cá nhân và có sử dụng tivi tại nhà hãy tham khảo và đăng ký lắp đặt ngay gói dịch vụ combo 2 trong 1 của Viettel bao gồm ” cáp quang giá rẻ tốc độ cao + truyền hình “
Lần đầu tiên quý khách sẽ được trải nghiệm đường truyền cáp quang tốc độ cao – ổn định cùng dịch vụ truyền hình thông minh của Viettel với hàng ngàn nội dung giải trí hấp dẫn theo yêu cầu với cước phí thuê bao trọn gói ” không thể ưu đãi hơn “
Xem thêm những tính năng và ưu điểm của dịch vụ truyền hình Viettel
Thông tin |
Gói cước |
Dịch vụ khách hàng được Sử dụng |
Giá cước |
1 |
F40S |
Gói Fast40 (40Mbps) + THS (Flexi) |
400.000đ |
2 |
F30S |
Gói Fast30 (30Mbps) + THS (Flexi) |
300.000đ |
3 |
F20S |
Gói Fast20 (20Mbps) + THS (Flexi) |
270.000đ |
4 |
F15S |
Gói Fast15 (15Mbps) + THS (Flexi) |
250.000đ |
Phí lắp đặt FTTH và Truyền hình số (FTTH +THS)
Phương án |
Fast 15 |
Fast 20 |
Fast 30 |
Fast 40 |
Hàng tháng |
350.000đ |
350.000đ |
350.000đ |
350.000đ |
Đóng 6 tháng |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
Đóng 12 tháng |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
Chú ý : Báo giá trên đã gồm 10% VAT, quý khách là công ty tại Tam Hiệp muốn lắp đặt cáp quang Viettel có thể xem chi tiết tại trang : cáp quang Viettel cho hộ gia đình và doanh nghiệp.
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet cáp quang Viettel tại phường Tam Hiệp
Cá nhân hay hộ gia đình khi đăng ký chỉ cần chuẩn bị 1 sao chứng minh thư của chủ hợp đồng
Với khách hàng là công ty khi đăng ký cần chuẩn bị 1 bản sao giấy phép kinh doanh và hợp đồng thuê nhà ( nếu có )
Quy trình lắp mạng Viettel phường Tam Hiệp như thế nào ?
Quý khách gọi điện hoặc nhắn tin tới số hotline để được đăng ký
Nhân viên Viettel sẽ kiểm tra hạ tầng và tư vấn các gói cước phù hợp nhất
Qúy khách đồng ý đăng ký lắp đặt các gói cước thì nhân viên Viettel sẽ xuống tận nhà khách hàng để làm hợp đồng và khảo sát thực tế
Thời gian lắp đặt dịch vụ là từ 1 – 3 ngày sau khi quý khách làm hợp đồng lắp mạng Viettel
Lưu số hotline để được hỗ trợ tốt nhất dịch vụ cáp quang FPT tại phường Tam Hiệp