ViettelTelecom xin trân trọng gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi lắp mạng cáp quang Viettel siêu nhanh – giá siêu rẻ áp dụng tại các quận – huyện khu vực Hà Nội, HCM và trên toàn quốc. Mangviettel cập nhật gói cước mới nhất. Các gói cước phù hợp với từng cá nhân, tập thể, công ty. Hãy cùng mangviettel tìm hiểu thôi nào.
Tổng đài Viettel – Phòng Kinh Doanh
Hotline: 038 488 2229
Lắp mạng Viettel, truyền hình Viettel
Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất
Gói cước | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành | Thiết bị |
Sun1 (150 Mbps) | 220.000đ | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 (250 Mbps) | 245.000đ | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 (≥300 Mbps)* | 330.000đ | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 (150 Mbps) | 255.000đ | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 (250 Mbps) | 289.000đ | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 (≥300 Mbps)* | 359.000đ | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel
Tên gói | Giá cước nội thành | Giá cước ngoại thành |
STD BOX - STAR3 (≥300M) | 419.000đ | 359.000đ |
STD BOX - STAR2 (250M) | 349.000đ | 305.000đ |
STD BOX - STAR1 (150M) | 315.000đ | 270.000đ |
STD BOX - SUN3 (≥300M) | 390.000đ | 339.000đ |
STD BOX - SUN2 (250M) | 305.000đ | 289.000đ |
STD BOX - SUN1 (150M) | 280.000đ | 240.000đ |
STD BOX - HOME (100M) | Không áp dụng | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn:
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Tặng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) |
Đóng hàng tháng | Không tặng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Lưu ý: Chương trình khuyến mại có thể thay đổi tùy vào khu vực lắp đặt của khách hàng, quý khách hàng vui lòng gọi số hotline 0384.882.229 hoặc 0366.523.555 để được tư vấn chính sách, ưu đãi từng khu vực
Bảng giá internet Viettel mới nhất 61 tỉnh:
Gói cước | Tốc độ | Giá cước internet 61 tỉnh | Thiết bị |
Home | 100Mbps | 165.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun1 | 150 Mbps | 180.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun2 | 250 Mbps | 229.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Sun3 | ≥300 Mbps | 279.000đ | 1 modem 2 băng tần |
Star1 | 150 Mbps | 210.000đ | 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi |
Star2 | 250 Mbps | 245.000đ | 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi |
Star3 | ≥300 Mbps | 299.000đ | 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi |
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Bảng giá cước combo intertet + truyền hình Viettel
Tên gói | Tốc độ | Giá cước combo |
BASIC BOX - STAR3 | ≥300M | 359.000đ |
BASIC BOX - STAR2 | 250M | 305.000đ |
BASIC BOX - STAR1 | 150M | 270.000đ |
BASIC BOX - SUN3 | ≥300M | 339.000đ |
BASIC BOX - SUN2 | 250M | 289.000đ |
BASIC BOX - SUN1 | 150M | 240.000đ |
BASIC BOX - HOME | 100M | 225.000đ |
Thiết bị Viettel trang bị đi kèm khi đăng ký gói cước combo như sau:
- Gói HOME, Sun1, Sun2, Sun3 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 đầu box android.
- Gói Star 1 gồm 1 modem 2 băng tần + 1 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 2 gồm 1 modem 2 băng tần + 2 home wifi + 1 đầu box android.
- Gói Star 3 gồm 1 modem 2 băng tần + 3 home wifi + 1 đầu box android.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp nhỏ
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước | Thiết bị Home Wifi |
PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 350.000đ | - |
PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 500.000đ | - |
PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 700.000đ | - |
MESH PRO300 | 300Mbps - 1Mpbs | 450.000đ | 1 Home Wifi |
MESH PRO600 | 600Mbps - 2Mpbs | 650.000đ | 2 Home Wifi |
MESH PRO1000 | 1000Mbps - 10Mpbs | 880.000đ | 2 Home Wifi |
- Đối với gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ không có IP tĩnh. Tất cả các gói đều là IP động.
- Giá bán đã bao gồm VAT
- Các gói Pro Viettel sẽ trang bị 1 modem chính
- Các gói Mesh Pro sẽ có thêm thiết bị phủ sóng tùy vào từng gói cước.
Chương trình khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt) |
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng |
Báo giá áp dụng toàn quốc cho doanh nghiệp lớn
Tên gói | Băng thông trong nước - quốc tế | Giá cước |
VIP200 | 200Mbps - 5Mpbs | 800.000đ |
F200N | 200Mbps - 2Mpbs | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps - 4Mpbs | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps - 6Mpbs | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps - 8Mpbs | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300Mbps - 11Mpbs | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps - 15Mpbs | 9.900.000đ |
VIP500 | 500Mbps - 10Mpbs | 1.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps - 20Mpbs | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps - 25Mpbs | 17.600.000đ |
VIP600 | 600Mbps - 30Mpbs | 6.600.000đ |
F600PLUS | 600Mbps - 60Mpbs | 40.000.000đ |
F1000PLUS | 1000Mbps - 100Mpbs | 50.000.000đ |
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh.
Phương án đóng cước | Phí hòa mạng gồm VAT(đồng) | Tặng cước |
Đóng hàng tháng |
300.000đ (thanh toán 1 lần duy nhất tại thời điểm lắp đặt)
|
Không tặng |
Đóng trước 6 tháng | Không tặng | |
Đóng trước 12 tháng | Tặng 01 tháng | |
Đóng trước 18 tháng | Tặng 03 tháng | |
Đóng trước 24 tháng | Tặng 04 tháng |
Liên hệ tư vấn & đăng ký | |
Hotline1: 0384.882.229 | Hotline2: 0366.523.555 |
Ưu điểm của Home Wifi khi lắp gói Star 1,2,3
- Quản lý wifi bằng App điện thoại (App Tenda)
- Tính năng Parent Control: Biết ai đang dùng wifi của mình và ngăn chặn, quản lý được.
- Công nghệ Mesh: ghép đôi không dây và angten 7dBi dễ dàng mở rộng sóng wifi tốc độ cao ổn định ra khắp nhà.
- Phủ sóng rộng khắp: thích hợp cho biệt thự, nhà 3-4 tầng và văn phòng.
- Nhiều thiết bị kết nối cùng một lúc (Smart TV, Camera giám sát, máy in, Smart Phone, Laptop…)
- Nhiều thiết bị kết nối cùng một lúc (Smart TV, Camera giám sát, máy in, Smart Phone, Laptop…)
- Tự thiết bị, điện thoại di động bắt vào bộ phát wifi mạnh nhất mà không cần chuyển vùng wifi bằng tay.
- Tự động lựa chọn đường đi cho gói tin, thay đổi băng tần một cách thông minh, đảm bảo lựa chọn đường đi tối ưu và nhanh nhất.
- Các gói tin được truyền độc lập trên các băng tần, không tự động chuyển băng tần để truyền tin.
Xem thêm: Danh sách kênh truyền hình Viettel
Thủ tục và quy trình lắp mạng Viettel
Thủ tục lắp đặt mạng Viettel:
- Khách hàng cá nhân chuẩn bị CMT gốc để nhân viên chụp lại.
- Khách hàng công ty chuẩn bị GPKD, CMT giám đốc và con dấu, dấu chức danh (nếu có) để đóng vào hợp đồng.
Quy trình lắp đặt mạng cáp quang Viettel:
- Tiếp nhận thông tin khảo sát hạ tầng
- Tư vấn gói cước , ký hợp đồng
- Đấu nối và triển khai
- Nghiệm thu hoàn tất hợp đồng
Hotline: 038 488 2229
Nên xem thêm:
Hướng dẫn đổi mật khẩu wifi Viettel
Góp ý nhỏ: Tại mỗi khu vực sẽ có một giá cước chi tiết, cụ thể. Vì vậy quý khách hãy gọi đến hotline 038 488 2229 để được tư vấn chính xác nhất nhé.
Xin cảm ơn! Chúc quý khách một ngày thật vui vẻ!